Bộ 109 目 mục [8, 13] U+7763
督
đốc ![]()
dū
♦(Động) Coi sóc, giám sát. ◎Như:
giám đốc 監督 coi sóc xem xét,
đốc đạo 督導 xem xét chỉ dẫn.
♦(Động) Thúc giục. ◎Như:
đốc xúc 督促 thúc giục. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Như hữu hành đắc trì giả, bối hậu tam thiên quân thôi đốc, quân thủ chấp bạch nhận, ư lộ sát nhân 如有行得遲者,
背後三千軍催督,
軍手執白刃,
於路殺人 (Đệ lục hồi) Người nào đi chậm, đằng sau có ba ngàn quân đốc thúc, lính cầm dao, giết người ngay ở giữa đường.
♦(Động) Khiển trách. ◎Như:
đốc quá 督過 trách lỗi. ◇Vương Sung
王充:
Phụ tử tương nộ, phu thê tương đốc 父子相怒,
夫妻相督 (Luận hành
論衡, Hàn ôn
寒溫) Cha con giận dữ nhau, chồng vợ trách mắng nhau.
♦(Động) Trưng thu.
♦(Động) Khuyến.
♦(Động) Thống lĩnh, đốc suất.
♦(Danh) Đại tướng.
♦(Danh) Tên chức quan. ◎Như:
đô đốc 都督,
tổng đốc 總督.
♦(Danh) Mạch
đốc, một trong tám mạch
八脈 trong thân thể, theo đông y.
♦(Danh) Họ
Đốc.
♦(Hình) Chính thực, chân chính.
♦(Hình) Giữa, trong.
1.
[基督] cơ đốc
2.
[監督] giám đốc