Bộ 102 田 điền [2, 7] U+753A
町
đinh ![]()
tǐng,
![]()
tīng,
![]()
dīng,
![]()
zhèng,
![]()
tiǎn
♦(Danh) Mốc ruộng, đường đi nhỏ trong ruộng.
♦(Danh) Ruộng đất.
♦(Danh) Lượng từ: đơn vị đo diện tích ruộng thời xưa. § Phép tính đất 36 thước vuông là một
bình, 30
bình là một
mẫu, 100
mẫu là một
đinh.
♦(Động) San bằng, làm cho phẳng đất.
1.
[町畦] đinh huề