Bộ 101 用 dụng [0, 5] U+7528
用
dụng ![]()
yòng
♦(Danh) Công hiệu, hiệu quả. ◎Như:
công dụng 功用 công hiệu, hiệu năng,
tác dụng 作用 hiệu quả, ảnh hưởng. ◇Luận Ngữ
論語:
Lễ chi dụng, hòa vi quý 禮之用,
和為貴 (Học nhi
學而) Công dụng của lễ nghi, "hòa" là quý.
♦(Danh) Tiền tài, của cải. ◎Như:
quốc dụng 國用 tài chánh của nhà nước.
♦(Danh) Đồ dùng. ◎Như:
khí dụng 器用 vật dụng,
nông dụng 農用 đồ dùng của nhà nông.
♦(Danh) Họ
Dụng.
♦(Động) Dùng, sai khiến. ◎Như:
nhâm dụng 任用 dùng, giao nhiệm vụ. ◇Luận Ngữ
論語:
Như hữu dụng ngã giả, ngô kì vi Đông Chu hồ 如有用我者,
吾其為東周乎 (Dương Hóa
陽貨) Nếu dùng ta, thì ta sẽ chấn hưng đạo nhà Đông Chu.
♦(Động) Làm, thi hành. ◎Như:
vận dụng 運用 cố làm cho được,
ứng dụng 應用 đem dùng thực sự.
♦(Động) Ăn, uống. ◎Như:
dụng xan 用餐 dùng cơm,
dụng trà 用茶 dùng trà.
♦(Phó) Cần. ◎Như:
bất dụng cấp 不用急 không cần phải vội. ◇Lí Bạch
李白:
Sanh bất dụng phong vạn hộ hầu, Đãn nguyện nhất thức Hàn Kinh Châu 生不用封萬戶侯,
但願一識韓荊州 (Dữ Hàn Kinh Châu thư
與韓荊州書) Không cần được phong vạn hộ hầu, Chỉ mong được biết Hàn Kinh Châu.
♦(Liên) Đem, lấy. Cũng như
dĩ 以. ◎Như:
dụng thủ mông trụ nhãn tình 用手蒙住眼睛 lấy tay bịt mắt.
♦(Giới) Vì, do, nhờ. Tương đương với:
nhân 因,
nhân vi 因為. ◎Như:
dụng tâm 用心,
dụng lực 用力. ◇Sử Kí
史記:
Dụng tài tự vệ, bất kiến xâm phạm 用財自衛,
不見侵犯 (Hóa thực liệt truyện
貨殖列傳) Nhờ tài sản mà bảo vệ mình, không bị xâm phạm.
1.
[包用] bao dụng
2.
[不中用] bất trúng dụng
3.
[柄用] bính dụng
4.
[割雞焉用牛刀] cát kê yên dụng ngưu đao
5.
[執兩用中] chấp lưỡng dụng trung
6.
[支用] chi dụng
7.
[功用] công dụng
8.
[供用] cung dụng
9.
[剛愎自用] cương phức tự dụng
10.
[民用] dân dụng
11.
[妙用] diệu dụng
12.
[用功] dụng công
13.
[用具] dụng cụ
14.
[用品] dụng phẩm
15.
[大用] đại dụng
16.
[家用] gia dụng
17.
[交互作用] giao hỗ tác dụng
18.
[享用] hưởng dụng
19.
[濫用] lạm dụng
20.
[利用] lợi dụng
21.
[留用] lưu dụng
22.
[任用] nhậm dụng, nhiệm dụng
23.
[使用] sử dụng
24.
[作用] tác dụng
25.
[切用] thiết dụng
26.
[信用] tín dụng
27.
[中用] trúng dụng