Bộ 93 牛 ngưu [0, 4] U+725B 牛 ngưu niú♦(Danh) Con bò. § Ghi chú: thủy ngưu水牛 con trâu. ♦(Danh) Sao Ngưu. § Là một trong nhị thập bát tú二十八宿. ♦(Danh) Tên gọi tắt của sao Khiên Ngưu牽牛. ♦(Danh) Một trong 12 con giáp. § Xem sanh tiếu生肖. ♦(Danh) Họ Ngưu. ♦(Hình) Cứng đầu, ngang bướng, ương ngạnh. ◎Như: ngưu tính牛性 bướng bỉnh. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Chúng nhân kiến Bảo Ngọc ngưu tâm, đô quái tha ngai si bất cải眾人見寶玉牛心, 都怪他獃痴不改 (Đệ thập thất hồi) Mọi người thấy Bảo Ngọc bướng bỉnh, đều quở anh ta ngớ ngẩn không sửa.