Bộ 85 水 thủy [8, 11] U+6DD2
淒
thê, thiến ![]()
qī
♦(Hình) Lạnh lẽo, rét mướt. ◇Trần Nhân Tông
陳仁宗:
Cổ tự thê lương thu ái ngoại 古寺淒涼秋靄外 (Lạng Châu vãn cảnh
諒州晚景) Chùa cổ lạnh lẽo trong khí mây mùa thu.
♦(Hình) Đau xót, bi thương. § Thông
thê 悽.
♦(Hình) Ũm thũm, sắp kéo mây đổ mưa.
♦Một âm là
thiến. (Hình)
Thiến lợi 淒浰 nhanh, nhanh chóng.
1.
[淒涼] thê lương
2.
[淒然] thê nhiên
3.
[淒慘] thê thảm