Bộ 78 歹 ngạt [7, 11] U+6B91
殑
căng ![]()
qíng,
![]()
jīng,
![]()
jìng
♦(Động) (Hồn phách) thoát ra khỏi cõi đời. ◇Lưu Cơ
劉基:
Tụy cơ biêm tủy hồn dục căng, Hốt nhiên phù không đọa yểu măng 瘁肌砭髓魂欲殑,
忽然浮空墮杳瞢 (Tặng đạo sĩ tương ngọc hồ trường ca
贈道士蔣玉壺長歌).
♦(Danh) Chữ dùng để dịch âm. ◎Như:
Căng Cà hà 殑伽河 sông Hằng.