Bộ 75 木 mộc [5, 9] U+67F3
柳
liễu ![]()
liǔ
♦(Danh) Cây liễu. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Thành nam thùy liễu bất câm phong 城南垂柳不禁風 (Thương Ngô Trúc Chi ca
蒼梧竹枝歌) Thành nam liễu rủ khôn ngăn gió.
♦(Danh) Sao
Liễu, một sao trong nhị thập bát tú.
♦(Danh) Cái trướng bên xe tang.
♦(Danh) Họ
Liễu.
1.
[敗柳殘花] bại liễu tàn hoa
2.
[蒲柳] bồ liễu
3.
[折柳] chiết liễu