Bộ 75 木 mộc [5, 9] U+67CF 柏 bách, bá bǎi, bó, bò♦(Danh) Cây bách. § Cũng đọc là bá. § Ghi chú: Biển bách扁柏 cây to, dùng để đóng đồ vật. Trắc bách側柏 lá nhỏ như kim, trồng làm cảnh và chế thuốc. Cối bách檜柏 cũng là thứ cây trồng làm cảnh. ♦§ Thông bách迫.