Bộ 73 曰 viết [6, 10] U+66F8
書
thư书
![]()
shū
♦(Danh) Sách. ◎Như:
giáo khoa thư 教科書 sách giáo khoa,
bách khoa toàn thư 百科全書 sách từ điển bách khoa.
♦(Danh) Thư tín. ◎Như:
gia thư 家書 thư nhà. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Nhất nam phụ thư chí, Nhị nam tân chiến tử 一男附書至,
二男新戰死 (Thạch hào lại
石壕吏) Một đứa con trai gởi thư đến, (Báo tin) hai đứa con trai kia vừa tử trận.
♦(Danh) Lối chữ Hán. ◎Như:
thảo thư 草書 chữ thảo,
khải thư 楷書 chữ chân,
lệ thư 隸書 lối chữ lệ.
♦(Danh) Cách cấu tạo chữ Hán. § Xem
lục thư 六書.
♦(Danh) Đơn, giấy tờ, văn kiện. ◎Như:
chứng thư 證書 giấy chứng nhận,
thân thỉnh thư 申請書 đơn xin.
♦(Danh) Tên gọi tắt của kinh
Thượng Thư 尚書.
♦(Danh) Họ
Thư.
♦(Động) Viết. ◎Như:
thỉnh dĩ Trung văn thư tả 請以中文書寫 xin viết bằng Trung văn.
♦(Động) Ghi chép.
1.
[映雪讀書] ánh tuyết độc thư
2.
[白面書生] bạch diện thư sanh
3.
[百科全書] bách khoa toàn thư
4.
[謗書] báng thư
5.
[祕書] bí thư
6.
[兵書] binh thư
7.
[簿書] bộ thư
8.
[琴棋書畫] cầm kì thư họa
9.
[琴書] cầm thư
10.
[禁書] cấm thư
11.
[戰書] chiến thư
12.
[詔書] chiếu thư
13.
[證書] chứng thư
14.
[舊約全書] cựu ước toàn thư
15.
[圖書] đồ thư
16.
[圖書館] đồ thư quán
17.
[家書] gia thư
18.
[河圖洛書] hà đồ lạc thư
19.
[婚書] hôn thư
20.
[休書] hưu thư
21.
[楷書] khải thư
22.
[罄竹難書] khánh trúc nan thư
23.
[券書] khoán thư
24.
[臉書] kiểm thư
25.
[來書] lai thư
26.
[隸書] lệ thư
27.
[六書] lục thư
28.
[五車書] ngũ xa thư
29.
[偽書] ngụy thư
30.
[分書] phân thư
31.
[焚書坑儒] phần thư khanh nho
32.
[簽書] thiêm thư
33.
[鐵券丹書] thiết khoán đan thư
34.
[書畫] thư họa
35.
[書香] thư hương
36.
[書香世家] thư hương thế gia
37.
[書院] thư viện
38.
[叢書] tùng thư
39.
[緯書] vĩ thư