Bộ 72 日 nhật [10, 14] U+66A2
暢
sướng畅
![]()
chàng
♦(Hình) Thông suốt, lưu loát, không bị trở ngại. ◎Như:
sướng thông 暢通 thông suốt,
văn bút lưu sướng 文筆流暢 lời văn lưu loát.
♦(Hình) Phồn thịnh, tươi tốt. ◎Như:
chi diệp sướng thịnh 枝葉暢盛 cành lá tươi tốt.
♦(Hình) Thư thái, dễ chịu, vui thích. ◎Như:
thư sướng 舒暢 thư thái,
sướng khoái 暢快 sướng thích.
♦(Phó) Thỏa thích, hả hê. ◎Như:
sướng ẩm 暢飲 uống thỏa thuê,
sướng tự 暢敘 bàn bạc thỏa thích.
♦(Phó) Rất, thậm. ◇Tây sương kí
西廂記:
Sướng áo não 暢懊惱 (Đệ nhất bổn
第一本, Đệ tứ chiết) Bao nhiêu là buồn phiển, rất khổ tâm.
♦(Danh) Rượu nếp dùng khi cúng tế. § Thông
鬯.
♦(Danh) Họ
Sướng.
1.
[充暢] sung sướng