Bộ 64 手 thủ [3, 6] U+6263
扣
khấu ![]()
kòu
♦(Động) Giằng lại, kéo lại. ◎Như:
khấu mã 扣馬 gò cương ngựa.
♦(Động) Cài, gài. ◎Như:
tương môn khấu thượng 將門扣上 gài cửa lại.
♦(Động) Bắt dẫn đi, áp giải, câu lưu. ◎Như:
khấu lưu 扣留 câu lưu.
♦(Động) Gõ, đập. § Thông
khấu 叩. ◎Như:
khấu môn 扣門 gõ cửa.
♦(Động) Úp, chụp, đậy.
♦(Động) Đánh phá. ◎Như:
khấu thành bất hạ 扣城不下 đánh thành không được.
♦(Động) Trừ bớt. ◎Như:
khấu tiền 扣錢 trừ bớt tiền.
♦(Động) Gảy. ◎Như:
khấu huyền 扣弦 gảy đàn.
♦(Danh) Khuy, nút, cúc (áo), núm, dây để cài.
1.
[折扣] chiết khấu
2.
[扣馬而諫] khấu mã nhi gián
3.
[絲絲入扣] ti ti nhập khấu