Bộ 61 心 tâm [8, 12] U+60E1
惡
ác, ố, ô恶
![]()
è,
![]()
wù,
![]()
wū
♦(Danh) Tội lỗi, lỗi lầm, hành vi không tốt. ◎Như:
tội ác 罪惡 điều xấu gây nên tội. ◇Dịch Kinh
易經:
Quân tử dĩ át ác dương thiện 君子以遏惡揚善 (Đại hữu quái
大有卦) Bậc quân tử đè nén việc ác dữ, đề cao việc tốt lành.
♦(Danh) Bệnh tật. ◇Tả truyện
左傳:
Thổ bạc thủy thiển, kì ác dị cấu 土薄水淺,
其惡易覯 (Thành Công lục niên
成公六年) Đất cạn nước nông, bệnh tật ở đó dễ gặp phải.
♦(Danh) Vật dơ bẩn, sự dơ bẩn. ◇Tả truyện
左傳:
Thổ hậu thủy thâm, cư chi bất tật, hữu Phần quái dĩ lưu kì ác 土厚水深,
居之不疾,
有汾澮以流其惡 (Thành Công lục niên
成公六年) Đất dày nước sâu, ở đó không bệnh tật, có sông Phần trôi đi những cái dơ bẩn.
♦(Danh) Phân, cứt. ◇Hiếu nghĩa truyện
孝義傳:
Mẫu hoạn bạo lị, Dực vị trúng độc, toại thân thường ác 母患暴痢,
翼謂中毒,
遂親嘗惡 (Điền Dực truyện
田翼傳) Mẹ mắc bệnh lị gấp dữ, (Điền) Dực cho là trúng độc, bèn tự mình nếm phân.
♦(Hình) Độc, dữ, không tốt. ◎Như:
ác phụ 惡婦 người đàn bà xấu xa, không lương thiện.
♦(Hình) Xấu. ◎Như:
ác tướng 惡相 tướng xấu,
ác thanh 惡聲 tiếng xấu.
♦(Hình) Thô xấu. ◇Luận Ngữ
論語:
Sĩ chí ư đạo, nhi sỉ ác y ác thực giả, vị túc dữ nghị dã 士志於道,
而恥惡衣惡食者,
未足與議也 (Lí nhân
里仁) Kẻ sĩ chuyên tâm vào đạo, mà còn hổ thẹn vì áo xấu cơm thô, thì chưa đủ để cùng bàn luận được.
♦Một âm là
ố. (Động) Ghét, chán. ◎Như:
khả ố 可惡 đáng ghét. ◇Luận Ngữ
論語:
Ố cư hạ lưu nhi san thượng giả 惡居下流而訕上者 (Dương Hóa
陽貨) Ghét kẻ ở dưới mà hủy báng người trên.
♦(Động) Xúc phạm, mạo phạm, làm cho nổi giận. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Ngã nhân ố liễu Cao Thái Úy sanh sự hãm hại, thụ liễu nhất tràng quan ti, thích phối đáo giá lí 我因惡了高太尉生事陷害,
受了一場官司,
刺配到這裏 (Đệ thập hồi) Ta vì xúc phạm Cao Thái Úy nên bị kiếm chuyện hãm hại, bị xử án ở ti quan phải thích chữ vào mặt rồi đày tới đây.
♦(Động) Sợ hãi. ◇Hàn Phi Tử
韓非子:
Sử nhân bất y bất thực, nhi bất cơ bất hàn, hựu bất ố tử, tắc vô sự thượng chi ý 使人不衣不食,
而不飢不寒,
又不惡死 (Bát thuyết
八說) Làm cho người không có áo, không có cơm ăn, mà không đói không lạnh, cũng không sợ chết.
♦(Động) Hủy báng, gièm pha.
♦(Danh) Xấu hổ. ◎Như:
tu ố chi tâm 羞惡之心 lòng hổ thẹn.
♦Một âm là
ô. (Thán) Ồ, ô, ôi. ◎Như:
ô thị hà ngôn dã 惡是何言也 ồ, thế là lời nói gì vậy?
♦(Phó) Sao, làm sao, thế nào. ◇Tả truyện
左傳:
Nhĩ ấu, ô thức quốc? 爾幼,
惡識國 (Chiêu Công thập lục niên
昭公十六年) Ngươi còn nhỏ, làm sao hiểu việc nước?
♦(Phó) Đâu, ở đâu. ◇Mạnh Tử
孟子:
Cư ô tại? nhân thị dã; lộ ô tại? nghĩa thị dã 居惡在,
仁是也;
路惡在,
義是也 (Vạn Chương thượng
萬章上) Nhà ở tại đâu? là điều nhân vậy; đường đi đâu? là điều nghĩa vậy.
1.
[惡報] ác báo
2.
[惡感] ác cảm
3.
[惡戰] ác chiến
4.
[惡終] ác chung
5.
[惡棍] ác côn
6.
[惡名] ác danh
7.
[惡道] ác đạo
8.
[惡徒] ác đồ
9.
[惡德] ác đức
10.
[惡寒] ác hàn
11.
[惡化] ác hóa
12.
[惡有惡報] ác hữu ác báo
13.
[惡口] ác khẩu
14.
[惡劣] ác liệt
15.
[惡魔] ác ma
16.
[惡夢] ác mộng
17.
[惡逆] ác nghịch
18.
[惡業] ác nghiệp
19.
[惡孽] ác nghiệt
20.
[惡言] ác ngôn
21.
[惡人] ác nhân
22.
[惡念] ác niệm
23.
[惡貫滿盈] ác quán mãn doanh
24.
[惡鬼] ác quỷ
25.
[惡作] ác tác
26.
[惡作劇] ác tác kịch
27.
[惡心] ác tâm, ố tâm
28.
[惡習] ác tập
29.
[惡疾] ác tật
30.
[惡聲] ác thanh
31.
[惡草] ác thảo
32.
[惡少] ác thiếu
33.
[惡食] ác thực
34.
[惡子] ác tử
35.
[惡歲] ác tuế
36.
[惡意] ác ý
37.
[惡衣惡食] ác y ác thực
38.
[陰惡] âm ác
39.
[隱惡揚善] ẩn ác dương thiện
40.
[遏惡揚善] át ác dương thiện
41.
[改惡從善] cải ác tòng thiện
42.
[刁惡] điêu ác
43.
[同惡相濟] đồng ác tương tế
44.
[同惡相助] đồng ác tương trợ
45.
[凶惡] hung ác
46.
[可惡] khả ố
47.
[二惡英] nhị ác anh
48.
[作惡] tác ác
49.
[十惡] thập ác
50.
[厭惡] yếm ố