Bộ 61 心 tâm [6, 10] U+6069 恩 ân ēn♦(Danh) Ơn. ◎Như: đại ân đại đức大恩大德 ơn to đức lớn. ♦(Danh) Tình ái. ◎Như: ân tình恩情 tình yêu, ân ái恩愛 tình ái. ♦(Hình) Có ơn đức. ◎Như: cứu mệnh ân nhân救命恩人 người đã có công giúp cho khỏi chết. ♦(Hình) Đặc biệt ban phát nhân dịp quốc gia cử hành khánh lễ nào đó. ◎Như: ân chiếu恩詔, ân khoa恩科.