Your browser does not support the audio tag HTML5.
e-hvtd v2.0 (9175)
Bộ 61 心 tâm [3, 7] U+5FD8
忘
vong
wàng,
wáng
♦(Động) Quên. ◎Như:
phế tẩm vong thực
廢
寢
忘
食
bỏ ngủ quên ăn. ◇Nguyễn Trãi
阮
廌
:
Nhật trường ẩn kỉ vong ngôn xứ
日
長
隱
几
忘
言
處
(Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ
題
程
處
士
雲
窩
圖
) Ngày dài tựa ghế, quên nói năng.
♦(Động) Mất. § Cũng như
vong
亡
,
thất
失
. ◇Hán Thư
漢
書
:
Thần văn Tử Tư tận trung nhi vong kì hiệu
臣
聞
子
胥
盡
忠
而
忘
其
號
(Vũ Ngũ Tử truyện
武
五
子
傳
) Thần nghe nói Tử Tư tận trung mà mất danh hiệu của mình.
♦(Động) Bỏ sót, bỏ rơi. ◇Hậu Hán Thư
後
漢
書
:
Bần tiện chi tri bất khả vong
貧
賤
之
知
不
可
忘
(Tống Hoằng truyện
宋
弘
傳
) Bạn biết nhau thuở nghèo hèn không thể bỏ quên.
1
.
[鷗鷺忘機] âu lộ vong cơ
2
.
[廢寢忘餐] phế tẩm vong xan
3
.
[忘恩負義] vong ân phụ nghĩa
4
.
[忘年] vong niên