Bộ 61 心 tâm [0, 4] U+5FC3
心
tâm ![]()
xīn
♦(Danh) Trái tim.
♦(Danh) Tư tưởng, ý niệm, cảm tình, lòng dạ. ◎Như:
thương tâm 傷心 lòng thương xót,
tâm trung bất an 心中不安 trong lòng không yên,
tâm tình phiền muộn 心情煩悶 lòng buồn rầu.
♦(Danh) Phật học cho muôn sự muôn lẽ đều do tâm người tạo ra, gọi là phái
duy tâm 唯心. Nhà Phật chia ra làm nhiều thứ. Nhưng rút lại có hai thứ tâm trọng yếu nhất: (1)
vọng tâm 妄心 cái tâm nghĩ ngợi lan man sằng bậy, (2)
chân tâm 真心 cái tâm nguyên lai vẫn sáng láng linh thông, đầy đủ mầu nhiệm không cần phải nghĩ mới biết, cũng như tấm gương trong suốt, vật gì qua nó là soi tỏ ngay, khác hẳn với cái tâm phải suy nghĩ mới biết, phải học hỏi mới hay. Nếu người ta biết rõ cái chân tâm (
minh tâm 明心) mình như thế mà xếp bỏ sạch hết cái tâm nghĩ ngợi lan man sằng bậy đi thì tức thì thành đạo ngay.
♦(Danh) Suy tư, mưu tính. ◎Như:
vô tâm 無心 vô tư lự.
♦(Danh) Tính tình. ◎Như:
tâm tính 心性 tính tình.
♦(Danh) Nhụy hoa hoặc đầu mầm non. ◎Như:
hoa tâm 花心 tim hoa, nhụy hoa.
♦(Danh) Điểm giữa, phần giữa. ◎Như:
viên tâm 圓心 điểm giữa vòng tròn,
trọng tâm 重心 điểm cốt nặng của vật thể (vật lí học),
giang tâm 江心 lòng sông,
chưởng tâm 掌心 lòng bàn tay.
♦(Danh) Sao
Tâm 心, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
♦(Danh) Cái gai.
1.
[惡心] ác tâm, ố tâm
2.
[安心] an tâm
3.
[婆心] bà tâm
4.
[波心] ba tâm
5.
[包藏禍心] bao tàng họa tâm
6.
[不經心] bất kinh tâm
7.
[悲心] bi tâm
8.
[褊心] biển tâm
9.
[平心] bình tâm
10.
[菩提心] bồ đề tâm
11.
[本心] bổn tâm
12.
[革面洗心] cách diện tẩy tâm
13.
[革心] cách tâm
14.
[垓心] cai tâm
15.
[琴心] cầm tâm
16.
[甘心] cam tâm
17.
[琴心劍膽] cầm tâm kiếm đảm
18.
[錦心繡口] cẩm tâm tú khẩu
19.
[狗馬之心] cẩu mã chi tâm
20.
[球心] cầu tâm
21.
[真心] chân tâm
22.
[正心] chánh tâm
23.
[至心] chí tâm
24.
[注心] chú tâm
25.
[眾心成城] chúng tâm thành thành
26.
[專心] chuyên tâm
27.
[機心] cơ tâm
28.
[公心] công tâm
29.
[居心] cư tâm
30.
[棘心] cức tâm
31.
[野心] dã tâm
32.
[唯心論] duy tâm luận
33.
[多心] đa tâm
34.
[擔心] đam tâm
35.
[丹心] đan tâm
36.
[逃不出手掌心] đào bất xuất thủ chưởng tâm
37.
[提心在口] đề tâm tại khẩu
38.
[同心] đồng tâm
39.
[動心] động tâm
40.
[同心協力] đồng tâm hiệp lực
41.
[當心] đương tâm
42.
[害心] hại tâm
43.
[回心] hồi tâm
44.
[虛心] hư tâm
45.
[雞心] kê tâm
46.
[開心] khai tâm
47.
[口是心非] khẩu thị tâm phi
48.
[苦口婆心] khổ khẩu bà tâm
49.
[傾心] khuynh tâm
50.
[堅心] kiên tâm
51.
[冷心] lãnh tâm
52.
[勞心] lao tâm
53.
[留心] lưu tâm
54.
[人面獸心] nhân diện thú tâm
55.
[忍心] nhẫn tâm
56.
[人心] nhân tâm
57.
[入心] nhập tâm
58.
[一片婆心] nhất phiến bà tâm
59.
[一心] nhất tâm
60.
[二心] nhị tâm
61.
[內心] nội tâm
62.
[噁心] ố tâm
63.
[分心] phân tâm
64.
[反心] phản tâm
65.
[佛口蛇心] phật khẩu xà tâm
66.
[佛心] phật tâm
67.
[佛心宗] phật tâm tông
68.
[剖心] phẫu tâm
69.
[費心] phí tâm
70.
[放心] phóng tâm
71.
[腹心] phúc tâm
72.
[芳心] phương tâm
73.
[歸心] quy tâm
74.
[癡心] si tâm
75.
[初心] sơ tâm
76.
[使心眼兒] sử tâm nhãn nhi
77.
[在心] tại tâm
78.
[心機] tâm cơ
79.
[心火] tâm hỏa
80.
[心花怒放] tâm hoa nộ phóng
81.
[心活] tâm hoạt
82.
[心活面軟] tâm hoạt diện nhuyễn
83.
[心虛] tâm hư
84.
[心計] tâm kế
85.
[心驚膽戰] tâm kinh đảm chiến
86.
[心盟] tâm minh
87.
[心扉] tâm phi
88.
[心腹] tâm phúc
89.
[心事] tâm sự
90.
[心神] tâm thần
91.
[心水] tâm thủy
92.
[心焦] tâm tiêu
93.
[糟心] tao tâm
94.
[操心] thao tâm
95.
[貼心] thiếp tâm
96.
[寸心] thốn tâm
97.
[寸草心] thốn thảo tâm
98.
[傷心] thương tâm
99.
[小心] tiểu tâm
100.
[信心] tín tâm
101.
[素心] tố tâm
102.
[素心人] tố tâm nhân
103.
[重心] trọng tâm
104.
[中心] trung tâm
105.
[死心] tử tâm
106.
[死心塌地] tử tâm tháp địa
107.
[促膝談心] xúc tất đàm tâm