Bộ 51 干 can [10, 13] U+5E79
幹
cán, hàn干
![]()
gàn,
![]()
hán
♦(Danh) Cột đầu tường. § Thông
cán 榦.
♦(Danh) Thân, mình, bộ phận chủ yếu. ◎Như:
khu cán 軀幹 vóc người, mình người,
thụ cán 樹幹 thân cây,
cốt cán 骨幹 phần chủ yếu.
♦(Danh) Sự tình, sự việc. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Đô đầu hữu thậm công cán đáo giá lí? 都頭有甚公幹到這裡 (Đệ thập tứ hồi) Đô đầu có việc gì đến đây?
♦(Danh) Cái chuôi. ◎Như:
thược cán 勺幹 chuôi gáo.
♦(Danh) Tài năng. ◎Như:
tài cán 才幹.
♦(Danh) Họ
Cán.
♦(Hình) Chủ yếu, chính. ◎Như:
cán đạo 幹道 đường chính.
♦(Động) Làm, mưu cầu. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Tha lưỡng cá thị ngô tử điệt bối, thượng thả tranh tiên cán công 他兩個是吾子姪輩,
尚且爭先幹功 (Đệ cửu thập nhị hồi) Hai viên tướng ấy vào hàng con cháu ta, mà còn (biết) tranh nhau lập công trước.
♦Một âm là
hàn. (Danh) Tường bao quanh giếng. § Thông
hàn 韓.
1.
[巴爾幹] ba nhĩ can
2.
[幹辦] cán biện
3.
[幹部] cán bộ
4.
[勤幹] cần cán
5.
[幹活] cán hoạt
6.
[幹路] cán lộ
7.
[幹練] cán luyện
8.
[幹事] cán sự
9.
[幹才] cán tài
10.
[幹員] cán viên
11.
[公幹] công cán
12.
[能幹] năng cán
13.
[貴幹] quý cán
14.
[精明幹練] tinh minh cán luyện