Bộ 51 干 can [2, 5] U+5E73
平
bình, biền ![]()
píng
♦(Hình) Bằng phẳng. ◎Như:
thủy bình 水平 nước phẳng,
địa bình 地平 đất bằng.
♦(Hình) Bằng nhau, ngang nhau. ◎Như:
bình đẳng 平等 ngang hàng,
bình quân 平均 đồng đều.
♦(Hình) Yên ổn. ◎Như:
phong bình lãng tĩnh 風平浪靜 gió yên sóng lặng.
♦(Hình) Không có chiến tranh. ◎Như:
hòa bình 和平,
thái bình 太平.
♦(Hình) Hòa hợp, điều hòa. ◇Tả truyện
左傳:
Ngũ thanh hòa, bát phong bình 五聲和,
八風平 (Tương Công nhị thập cửu niên
襄公二十九年) Ngũ thanh bát phong hòa hợp.
♦(Hình) Thường, thông thường. ◎Như:
bình nhật 平日 ngày thường,
bình sinh 平生 lúc thường.
♦(Hình) Không thiên lệch, công chính. ◎Như:
bình phân 平分 phân chia công bằng.
♦(Động) Dẹp yên, trị. ◎Như:
bình loạn 平亂 dẹp loạn, trị loạn. ◇Lí Bạch
李白:
Hà nhật bình Hồ lỗ? 何日平胡虜 (Tí dạ ngô ca
子夜吳歌) Ngày nào dẹp yên giặc Hồ?
♦(Động) Giảng hòa, làm hòa.
♦(Động) Đè, nén. ◎Như:
oán khí nan bình 怨氣難平 oán hận khó đè nén.
♦(Danh) Một trong bốn thanh:
bình thượng khứ nhập 平上去入.
♦(Danh) Tên gọi tắt của thành phố
Bắc Bình 北平.
♦(Danh) Họ
Bình.
1.
[北平] bắc bình
2.
[抱不平] bão bất bình
3.
[不平] bất bình
4.
[不平等] bất bình đẳng
5.
[不平等待遇] bất bình đẳng đãi ngộ
6.
[不平等條約] bất bình đẳng điều ước
7.
[平安] bình an
8.
[平正] bình chánh
9.
[平章] bình chương, biện chương
10.
[平民] bình dân
11.
[平易] bình dị
12.
[平衍] bình diễn
13.
[平面] bình diện
14.
[平陽] bình dương
15.
[平淡] bình đạm
16.
[平旦] bình đán
17.
[平等] bình đẳng
18.
[平地] bình địa
19.
[平定] bình định
20.
[平價] bình giá
21.
[平行] bình hành
22.
[平衡] bình hành
23.
[平和] bình hòa
24.
[平滑] bình hoạt
25.
[平康] bình khang
26.
[平曠] bình khoáng
27.
[平空] bình không
28.
[平米] bình mễ
29.
[平明] bình minh
30.
[平議] bình nghị
31.
[平原] bình nguyên
32.
[平日] bình nhật
33.
[平壤] bình nhưỡng
34.
[平年] bình niên
35.
[平凡] bình phàm
36.
[平分] bình phân
37.
[平反] bình phản
38.
[平復] bình phục
39.
[平方] bình phương
40.
[平均] bình quân
41.
[平權] bình quyền
42.
[平生] bình sinh, bình sanh
43.
[平心] bình tâm
44.
[平身] bình thân
45.
[平聲] bình thanh
46.
[平世] bình thế
47.
[平時] bình thì
48.
[平順] bình thuận
49.
[平常] bình thường
50.
[平靜] bình tĩnh
51.
[平仄] bình trắc
52.
[平治] bình trị
53.
[公平] công bình
54.
[道瓊工業平均指數] đạo quỳnh công nghiệp bình quân
55.
[地平天成] địa bình thiên thành
56.
[嘉平] gia bình
57.
[虎落平原] hổ lạc bình nguyên
58.
[和平] hòa bình
59.
[綠色和平組織] lục sắc hòa bình tổ chức
60.
[習近平] tập cận bình
61.
[升平] thăng bình
62.
[水平] thủy bình
63.
[萬丈高樓平地起] vạn trượng cao lâu bình địa khởi