Bộ 47 巛 xuyên [0, 3] U+5DDD
川
xuyên ![]()
chuān
♦(Danh) Sông. ◎Như:
cao sơn đại xuyên 高山大川 núi cao sông rộng. ◇Luận Ngữ
論語:
Tử tại xuyên thượng viết: Thệ giả như tư phù, bất xả trú dạ 子在川上曰:
逝者如斯夫,
不舍晝夜 (Tử Hãn
子罕) (Khổng) Tử đứng trên bờ sông nói: Chảy đi hoài như thế kia, ngày đêm không ngừng!
♦(Danh) Tỉnh
Tứ Xuyên 四川 gọi tắt.
♦(Danh) Đất bằng phẳng, đồng bằng gọi là
bình xuyên 平川.
♦(Động) Nấu chín tới (phương pháp nấu ăn, bỏ thực vật vào nước sôi, vừa chín tới là vớt ra ngay). ◎Như:
xuyên nhục phiến 川肉片 thịt luộc chín tới.
1.
[川貝] xuyên bối
2.
[川普] xuyên phổ
3.
[伊川] y xuyên