Bộ 46 山 sơn [0, 3] U+5C71 山 san, sơn shān♦(Danh) Núi. ◎Như: hỏa san火山 núi lửa. ♦(Danh) Mồ mả. ◎Như: san lăng山陵, san hướng山向 đều là tên gọi mồ mả cả. ♦(Danh) Né tằm. ◎Như: thượng san上山 tằm lên né. ♦(Danh) Họ San. ♦(Hình) Ở trong núi. ◎Như: ◎Như: san thôn山村 làng xóm trong núi, san trại山寨 trại trong núi. ♦§ Ghi chú: Cũng đọc là sơn.