Bộ 40 宀 miên [9, 12] U+5BCC 富 phú fù♦(Hình) Giàu. ◎Như: phú dụ富裕 giàu có. ♦(Hình) Dồi dào. ◎Như: văn chương hoành phú文章宏富 văn chương rộng lớn dồi dào. ♦(Hình) Mạnh khỏe, tráng thịnh. ◎Như: phú niên富年 tuổi mạnh khỏe. ♦(Danh) Của cải, tiền bạc. ◎Như: tài phú財富 của cải. ♦(Danh) Họ Phú. ♦(Động) Làm cho giàu có. ◎Như: phú quốc cường binh富國強兵 làm cho nước giàu quân mạnh. ◇Luận Ngữ 論語: Nhiễm Hữu viết: Kí thứ hĩ, hựu hà gia yên? Viết: Phú chi冉有曰: 既庶矣, 又何加焉? 曰: 富之 (Tử Lộ 子路) Nhiễm Hữu hỏi: Dân đông rồi, phải làm gì thêm? (Khổng Tử) đáp: Làm cho dân giàu.