Bộ 38 女 nữ [3, 6] U+597D
好
hảo, hiếu ![]()
hǎo,
![]()
hào
♦(Hình) Tốt, lành, đẹp, hay, giỏi, khéo, đúng. ◎Như:
hảo phong cảnh 好風景 phong cảnh đẹp,
hảo nhân hảo sự 好人好事 người tốt việc hay.
♦(Hình) Thân, hữu ái. ◎Như:
hảo bằng hữu 好朋友 bạn thân,
tương hảo 相好 chơi thân với nhau.
♦(Hình) Không hư hỏng, hoàn chỉnh. ◎Như:
hoàn hảo như sơ 完好如初 hoàn toàn như mới.
♦(Hình) Khỏe mạnh, khỏi (bệnh). ◎Như:
bệnh hảo liễu 病好了 khỏi bệnh rồi.
♦(Phó) Rất, lắm, quá. ◎Như:
hảo cửu 好久 lâu lắm,
hảo lãnh 好冷 lạnh quá.
♦(Phó) Xong, hoàn thành, hoàn tất. ◎Như:
giao đãi đích công tác tố hảo liễu 交待的工作做好了 công tác giao phó đã làm xong,
cảo tử tả hảo liễu 稿子寫好了 bản thảo viết xong rồi.
♦(Phó) Dễ. ◎Như:
giá vấn đề hảo giải quyết 這問題好解決 vấn đề này dễ giải quyết.
♦(Phó) Đặt trước từ số lượng hoặc từ thời gian để chỉ số nhiều hoặc thời gian dài. ◎Như:
hảo đa đồng học 好多同學 nhiều bạn học,
hảo kỉ niên 好幾年 đã mấy năm rồi.
♦(Thán) Thôi, được, thôi được. ◎Như:
hảo, bất dụng sảo lạp 好,
不用吵啦 thôi, đừng cãi nữa,
hảo, tựu giá ma biện 好,
就這麼辦 được, cứ làm như thế.
♦Một âm là
hiếu. (Động) Yêu thích. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Na nhân bất thậm hiếu độc thư 那人不甚好讀書 (Đệ nhất hồi
第一回) Người đó (Lưu Bị
劉備) không thích đọc sách.
♦(Phó) Hay, thường hay. ◎Như:
hiếu ngoạn 好玩 hay đùa,
hiếu cật 好吃 hay ăn,
hiếu tiếu 好笑 hay cười,
hiếu khốc 好哭 hay khóc.
1.
[安好] an hảo
2.
[百年好合] bách niên hảo hợp
3.
[倒好] đảo hảo
4.
[交好] giao hiếu, giao hảo
5.
[好高騖遠] hảo cao vụ viễn
6.
[好逑] hảo cầu
7.
[好名] hảo danh, hiếu danh
8.
[好歹] hảo đãi
9.
[好漢] hảo hán
10.
[好項] hảo hạng
11.
[好學] hảo học, hiếu học
12.
[好合] hảo hợp
13.
[好看] hảo khán
14.
[好色] hảo sắc, hiếu sắc
15.
[好生] hảo sinh, hiếu sinh
16.
[好事] hảo sự, hiếu sự
17.
[好像] hảo tượng
18.
[好運] hảo vận
19.
[好處] hảo xứ, hảo xử
20.
[好戰] hiếu chiến
21.
[好動] hiếu động
22.
[好奇] hiếu kì
23.
[好勝] hiếu thắng
24.
[和好] hòa hảo
25.
[完好] hoàn hảo
26.
[友好] hữu hảo
27.
[夫婦好合] phu phụ hảo hợp
28.
[討好] thảo hảo
29.
[嗜好] thị hiếu
30.
[說好] thuyết hảo
31.
[說好嫌歹] thuyết hảo hiềm đãi
32.
[說好說歹] thuyết hảo thuyết đãi