Bộ 37 大 đại [4, 7] U+593E
夾
giáp夹
![]()
jiā,
![]()
jiá
♦(Động) Gắp, kèm cặp, ép giữ cả hai bên. ◎Như:
dụng khoái tử giáp thái 用筷子夾菜 dùng đũa gắp thức ăn,
lưỡng thối giáp khẩn 兩腿夾緊 hai đùi kẹp chặt lại.
♦(Động) Cắp (mang dưới nách). ◎Như:
giáp trước thư bao 夾著書包 cắp cái cặp sách.
♦(Động) Đánh phạt bằng gậy.
♦(Động) Xen lẫn, chen vào. ◎Như:
giá văn chương bạch thoại giáp văn ngôn 這文章白話夾文言 bài văn bạch thoại đó chen lẫn văn ngôn (cổ văn).
♦(Hình) Hai lớp. ◎Như:
giáp y 夾衣 áo kép.
♦(Hình) Gần, kề bên. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Giáp ngạn thiên phong bài ngọc duẩn 夾岸千峰排玉筍 (Quá Thần Phù hải khẩu
過神苻海口) Sát bờ, ngàn ngọn núi bày ra như búp măng mọc.
♦(Phó) Từ hai bên phải trái dồn ép lại. ◎Như:
tả hữu giáp công 左右夾攻 từ hai mặt trái phải đánh ép vào,
giáp kích 夾擊 đánh hai mặt.
♦(Phó) Ngầm giấu. ◎Như:
giáp đái độc phẩm 夾帶毒品 mang lậu chất độc.
♦(Danh) Bến đỗ thuyền.
♦(Danh) Cái cặp, cái nhíp, cái kẹp (để gắp, cặp). ◎Như:
phát giáp 髮夾 cái kẹp tóc.
♦(Danh) Cái cặp, cái ví (để đựng sách, tiền). ◎Như:
thư giáp 書夾 cái cặp đựng sách.
1.
[夾袍] giáp bào
2.
[夾攻] giáp công
3.
[夾衣] giáp y