Bộ 37 大 đại [1, 4] U+5929
天
thiên ![]()
tiān
♦(Danh) Bầu trời, không gian. ◎Như:
bích hải thanh thiên 碧海青天 biển biếc trời xanh.
♦(Danh) Ngày (gồm sáng và tối). ◎Như:
kim thiên 今天 hôm nay,
minh thiên 明天 ngày mai.
♦(Danh) Khoảng thời gian ban ngày hoặc một khoảng thời gian trong ngày. ◎Như:
tam thiên tam dạ 三天三夜 ba ngày ba đêm,
tam canh thiên 三更天 khoảng canh ba. ◇Trình Hạo
程顥:
Vân đạm phong khinh cận ngọ thiên, Bàng hoa tùy liễu quá tiền xuyên 雲淡風輕近午天,
傍花隨柳過前川 (Xuân nhật ngẫu thành
春日偶成) Mây nhạt gió nhẹ lúc gần trưa, Hoa bên theo liễu bay qua sông phía trước.
♦(Danh) Tự nhiên. ◎Như:
thiên nhiên 天然 tự nhiên trong trời đất,
thiên sinh 天生 tự nhiên sinh ra.
♦(Danh) Khí hậu. ◎Như:
nhiệt thiên 熱天 trời nóng (khí hậu nóng),
lãnh thiên 冷天 trời lạnh (khí hậu lạnh).
♦(Danh) Mùa, tiết. ◎Như:
xuân thiên 春天 mùa xuân,
hoàng mai thiên 黃梅天 tiết mai vàng (vào tháng tư tháng năm âm lịch, ở Giang Nam mưa nhiều, hoa mai nở thịnh).
♦(Danh) Sự vật không thể thiếu được. ◎Như:
thực vi dân thiên 食為民天 ăn là thứ cần của dân.
♦(Danh) Đàn bà gọi chồng là
thiên, cũng gọi là
sở thiên 所天.
♦(Danh) Ông trời, chúa tể cả muôn vật. § Nhà Phật thì cho trời cũng là một loài có công tu thiện nhiều hơn, được sinh vào cõi đời sung sướng hơn người mà thôi. ◎Như:
sanh tử hữu mệnh, phú quý tại thiên 生死有命,
富貴在天 sống chết có số, giàu sang là do trời,
mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên 謀事在人,
成事在天 lo toan sự việc là do người, thành công là ở trời.
♦(Danh) Nhà tôn giáo gọi chỗ các thần linh ở là
thiên. ◎Như:
thăng thiên 升天 lên trời,
quy thiên 歸天 về trời.
♦(Danh) Hình phạt khắc chữ chàm vào trán gọi là
thiên 天.
♦(Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian bằng hai mươi bốn giờ. ◎Như:
giá hạng công tác hạn nhĩ tam thập thiên thì gian hoàn thành 這項工作限你三十天時間完成 công tác này giao cho anh thời hạn ba mươi ngày để hoàn thành.
♦(Hình) Tự nhiên mà có, do thiên nhiên. ◎Như:
thiên tài 天才 tài có tự nhiên,
thiên tính 天性 tính tự nhiên.
♦(Hình) Số mục cực lớn. ◎Như:
thiên văn số tự 天文數字 số cực kì lớn (như những con số tính toán trong thiên văn học
天文學).
♦(Phó) Rất, vô cùng. ◎Như:
thiên đại đích hảo tiêu tức 天大的好消息 tin tức vô cùng tốt đẹp.
1.
[陰天] âm thiên
2.
[白日升天] bạch nhật thăng thiên
3.
[白天] bạch thiên
4.
[冰天] băng thiên
5.
[不共戴天] bất cộng đái thiên
6.
[潑天大膽] bát thiên đại đảm
7.
[補天] bổ thiên
8.
[補天浴日] bổ thiên dục nhật
9.
[格天] cách thiên
10.
[告天] cáo thiên
11.
[指天畫地] chỉ thiên hoạch địa
12.
[隻手擎天] chích thủ kình thiên
13.
[整天] chỉnh thiên
14.
[終天] chung thiên
15.
[九天] cửu thiên
16.
[九天玄女] cửu thiên huyền nữ
17.
[冬天] đông thiên
18.
[夏天] hạ thiên
19.
[海角天涯] hải giác thiên nhai
20.
[後天] hậu thiên
21.
[靠天] kháo thiên
22.
[今天] kim thiên
23.
[荊天棘地] kinh thiên cức địa
24.
[老天] lão thiên
25.
[聊天] liêu thiên
26.
[露天] lộ thiên
27.
[南天] nam thiên
28.
[午天] ngọ thiên
29.
[人定勝天] nhân định thắng thiên
30.
[梵天] phạm thiên
31.
[昨天] tạc thiên
32.
[升天] thăng thiên
33.
[青天白日] thanh thiên bạch nhật
34.
[天愛] thiên ái
35.
[天干] thiên can
36.
[天大] thiên đại
37.
[天道] thiên đạo
38.
[天庭] thiên đình
39.
[天堂] thiên đường, thiên đàng
40.
[天下] thiên hạ
41.
[天氣] thiên khí
42.
[天闕] thiên khuyết
43.
[天籟] thiên lại
44.
[天命] thiên mệnh
45.
[天涯] thiên nhai
46.
[天壤] thiên nhưỡng
47.
[天官] thiên quan
48.
[天鈞] thiên quân
49.
[天癸] thiên quý
50.
[天殺] thiên sát
51.
[天台] thiên thai
52.
[天成] thiên thành
53.
[天仙] thiên tiên
54.
[天井] thiên tỉnh
55.
[天智] thiên trí
56.
[先天] tiên thiên
57.
[送佛送到西天] tống phật tống đáo tây thiên
58.
[倚天] ỷ thiên