Bộ 36 夕 tịch [11, 14] U+5922 夢 mộng, mông 梦 mèng, méng♦(Danh) Giấc mơ, giấc chiêm bao. ◎Như: mĩ mộng thành chân美夢成真 điều mơ ước trở thành sự thật. ◇Trang Tử 莊子: Giác nhi hậu tri kì mộng dã覺而後知其夢也 (Tề vật luận 齊物論) Thức rồi mới biết mình chiêm bao. ♦(Danh) Họ Mộng. ♦(Động) Chiêm bao, mơ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn夢騎黃鶴上仙壇 (Mộng sơn trung 夢山中) Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên. ♦(Hình) Hư ảo, không thực. ◎Như: bất thiết thật tế đích mộng tưởng不切實際的夢想 mơ tưởng hão huyền không thực tế. ♦Một âm là mông. (Hình) § Xem mông mông夢夢. ♦§ Ghi chú: Tục viết là 夣.