Bộ 32 土 thổ [3, 6] U+5730
地
địa ![]()
dì,
![]()
de
♦(Danh) Đất, muôn vật cõi đời sinh trưởng trên đó. Cũng chỉ trái đất (địa cầu). ◎Như:
đại địa 大地 đất lớn,
thiên địa 天地 trời đất,
địa tâm 地心 tâm trái đất.
♦(Danh) Đất đai, ruộng đất. ◎Như:
canh địa 耕地 đất trồng trọt,
hoang địa 荒地 đất bỏ hoang.
♦(Danh) Mặt đất. ◎Như:
cao địa 高地 đất cao,
oa địa 窪地 đất trũng,
san địa 山地 đất đồi núi. ◇Lí Bạch
李白:
Sàng tiền minh nguyệt quang, Nghi thị địa thượng sương 床前明月光,
疑是地上霜 (Tĩnh dạ tư
靜夜思) Trước giường ánh trăng sáng, Ngỡ là sương trên mặt đất.
♦(Danh) Khu vực, vùng, chỗ. ◎Như:
địa phương 地方 nơi chốn,
các địa 各地 các nơi.
♦(Danh) Vị trí, cái ngôi của mình được tới, vị thế. ◎Như:
địa vị 地位 vị trí (ở nơi nào đó),
dịch địa nhi xứ 易地而處 ở vào địa vị (người khác). § Trong phép Phật chia ra mười ngôi bồ-tát gọi là
thập địa 十地 để định rõ chỗ tu hơn kém nhau.
♦(Danh) Nền. ◎Như:
bạch địa hồng tự 白地紅字 nền trắng chữ đỏ.
♦(Danh) Tâm ý, chỗ ý chí đạt tới. ◎Như:
tâm địa 心地 tấm lòng,
kiến địa 見地 chỗ thấy tới.
♦(Danh) Khoảng đường, lộ trình. ◎Như:
giá lí cự li tỉnh thành ước hữu tam thập lí địa 這裡距離省城約有三十里地 từ đó cách tỉnh thành chừng ba mươi dặm đường.
♦(Liên) Những, những là. § Dùng như chữ
đãn 但.
♦(Trợ) Đặt sau các động từ như
lập 立,
tọa 坐,
ngọa 臥, tương đương như
trước 著, biểu thị mệnh lệnh, hoặc khuyên nhủ: đây, đi, chứ. ◇Tây sương kí
西廂記:
San môn hạ lập địa, khán hữu thậm ma nhân lai? 山門下立地,
看有甚麼人來 (Đệ nhất bổn
第一本, Đệ nhất chiết) Thử ra cổng chùa đứng, xem có ai đến không nào?
♦(Trợ) Dùng làm tiếng giúp lời để tạo thành trạng từ. § Như chữ
nhiên 然 trong văn ngôn. ◎Như:
hốt địa 忽地 hốt nhiên,
mạch địa 驀地 bỗng dưng,
đặc địa 特地 đặc cách thế,
khoái khoái địa tẩu 快快地走 đi nhanh.
1.
[阿鼻地獄] a tì địa ngục
2.
[暗地] ám địa
3.
[陰地] âm địa
4.
[隱地] ẩn địa
5.
[奧地利] áo địa lợi
6.
[白地] bạch địa
7.
[平地] bình địa
8.
[甘地] cam địa
9.
[禁地] cấm địa
10.
[肝腦塗地] can não đồ địa
11.
[境地] cảnh địa
12.
[吉地] cát địa
13.
[割地] cát địa
14.
[指天畫地] chỉ thiên hoạch địa
15.
[戰地] chiến địa
16.
[腳踏實地] cước đạp thật địa
17.
[容足地] dung túc địa
18.
[大地] đại địa
19.
[地盤] địa bàn
20.
[地球] địa cầu
21.
[地震] địa chấn
22.
[地質] địa chất
23.
[地志] địa chí
24.
[地支] địa chi
25.
[地誌] địa chí
26.
[地址] địa chỉ
27.
[地主] địa chủ
28.
[地面] địa diện
29.
[地輿] địa dư
30.
[地帶] địa đái
31.
[地道] địa đạo
32.
[地頭] địa đầu
33.
[地點] địa điểm
34.
[地圖] địa đồ
35.
[地界] địa giới
36.
[地下] địa hạ
37.
[地形] địa hình
38.
[地黃] địa hoàng
39.
[地券] địa khoán
40.
[地理] địa lí
41.
[地雷] địa lôi
42.
[地利] địa lợi
43.
[地獄] địa ngục
44.
[地分] địa phận
45.
[地府] địa phủ
46.
[地方] địa phương
47.
[地層] địa tằng
48.
[地藏] địa tạng
49.
[地勢] địa thế
50.
[地鐵站] địa thiết trạm
51.
[地脊] địa tích
52.
[地租] địa tô
53.
[地軸] địa trục
54.
[地中海] địa trung hải
55.
[地位] địa vị
56.
[地域] địa vực
57.
[客地] khách địa
58.
[荊天棘地] kinh thiên cức địa
59.
[內地] nội địa
60.
[勝地] thắng địa
61.
[聖地] thánh địa
62.
[陣地] trận địa
63.
[死心塌地] tử tâm tháp địa
64.
[萬丈高樓平地起] vạn trượng cao lâu bình địa khởi