Bộ 31 囗 vi [8, 11] U+570B
國
quốc国
![]()
guó
♦(Danh) Đất phong cho chư hầu hoặc quân vương ngày xưa (thực ấp). ◎Như:
Lỗ quốc 魯國,
Tề quốc 齊國.
♦(Danh) Nước, có đất, có dân, có chủ quyền. ◎Như:
Trung quốc 中國,
Mĩ quốc 美國.
♦(Danh) Thành thị. ◇Mạnh Tử
孟子:
Biến quốc trung vô dữ lập đàm giả 遍國中無與立談者 (Li Lâu hạ
離婁下) (Người chồng ấy) đi khắp thành nhưng chẳng đứng lại nói chuyện với ai cả.
♦(Danh) Miền, địa phương. ◎Như:
thủy hương trạch quốc 水鄉澤國 vùng sông nước. ◇Vương Duy
王維:
Hồng đậu sanh nam quốc, Xuân lai phát kỉ chi 紅豆生南國,
春來發幾枝 (Tương tư
相思) Đậu đỏ sinh ra ở xứ miền nam, Xuân đến mọc mấy cành.
♦(Danh) Họ
Quốc.
♦(Hình) Đại biểu cho quốc gia. ◎Như:
quốc kì 國旗,
quốc ca 國歌.
♦(Hình) Thuộc về quốc gia. ◎Như:
quốc nhân 國人 người trong nước,
quốc thổ 國土 đất đai quốc gia, lãnh thổ quốc gia.
1.
[愛國] ái quốc
2.
[英國] anh quốc
3.
[報國] báo quốc
4.
[八國集團峰會] bát quốc tập đoàn phong hội
5.
[閉關鎖國] bế quan tỏa quốc
6.
[病國殃民] bệnh quốc ương dân
7.
[本國] bổn quốc, bản quốc
8.
[戰國] chiến quốc
9.
[故國] cố quốc
10.
[舉國] cử quốc
11.
[強國] cường quốc
12.
[帝國] đế quốc
13.
[德國] đức quốc
14.
[下國] hạ quốc
15.
[韓國] hàn quốc
16.
[合衆國] hợp chúng quốc
17.
[列國] liệt quốc
18.
[六國] lục quốc
19.
[美國] mĩ quốc
20.
[美國之音] mĩ quốc chi âm
21.
[外國] ngoại quốc
22.
[法國] pháp quốc
23.
[佛國] phật quốc
24.
[國之楨榦] quốc chi trinh cán
25.
[國士] quốc sĩ
26.
[國際] quốc tế
27.
[國際貨幣基金組織] quốc tế hóa tệ cơ kim tổ chức
28.
[國際太空站] quốc tế thái không trạm
29.
[國務卿] quốc vụ khanh
30.
[三國] tam quốc
31.
[齊家治國] tề gia trị quốc
32.
[泰國] thái quốc
33.
[上國] thượng quốc
34.
[全國] toàn quốc
35.
[中國] trung quốc
36.
[中國製造] trung quốc chế tạo
37.
[無國界醫生組織] vô quốc giới y sinh tổ chức
38.
[亡國] vong quốc