Bộ 30 口 khẩu [5, 8] U+5492
咒
chú ![]()
zhòu
♦(Danh) Câu nói dùng pháp thuật để trừ tà ma, bệnh tật hoặc thi triển khả năng siêu nhiên. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Na tăng tiện niệm chú thư phù, đại triển huyễn thuật 那僧便念咒書符,
大展幻術 (Đệ nhất hồi) Nhà sư đó liền niệm chú viết bùa, thi triển hết phép thuật ra.
♦(Danh) Bài kệ, lời chúc nguyện (trong kinh Phật). ◎Như:
Đại bi chú 大悲咒.
♦(Động) Nguyền rủa, chửi rủa. ◎Như:
trớ chú 詛咒 chửi rủa.
♦(Động) Thề, phát thệ. ◎Như:
đổ chú 賭咒 thề.
1.
[咒語] chú ngữ
2.
[賭咒] đổ chú
3.
[詛咒] trớ chú