Bộ 26 卩 tiết [5, 7] U+5375
卵
noãn, côn ![]()
luǎn
♦(Danh) Trứng. ◎Như:
kê noãn 雞卵 trứng gà,
nguy như lũy noãn 危如累卵 nguy như trứng xếp chồng,
thế như noãn thạch 勢如卵石 thế như trứng với đá.
♦(Danh) Tế bào sinh dục của giống cái.
♦(Danh) Hạt dái, dịch hoàn.
♦(Danh) Phiếm chỉ sinh thực khí của đàn ông.
♦(Danh) Tục dùng làm tiếng mắng chửi. ◇Trương Thiên Dực
張天翼:
Na cá Ôn trưởng ban! ... Quản đích noãn sự! 那個瘟長班! ...
管的卵事! (Bối hồ tử
貝鬍子).
♦(Động) Đẻ trứng, ấp trứng.
♦(Hình) Trắng xanh.
♦Một âm là
côn. (Danh)
Côn tương 卵醬 trứng caviar. § Còn gọi là
ngư tử tương 魚子醬.
1.
[以卵投石] dĩ noãn đầu thạch
2.
[卵白] noãn bạch
3.
[卵形] noãn hình
4.
[卵巢] noãn sào
5.
[殺雞取卵] sát kê thủ noãn