Bộ 24 十 thập [1, 3] U+5343 千 thiên qiān♦(Danh) Nghìn, mười trăm là một nghìn. ♦(Danh) Họ Thiên. ♦(Hình) Rất mực, nhiều. ◎Như: thiên nan千難 khó rất mực. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: Thiên lí chi hành, thủy ư túc hạ千里之行, 始於足下 (Chương 64) Đi ngàn dặm, bắt đầu từ một bước chân.