Bộ 19 力 lực [3, 5] U+52A0
加
gia ![]()
jiā
♦(Động) Cộng với (làm phép toán). ◎Như:
tam gia ngũ đẳng ư bát 三加五等於八 ba cộng với năm là tám.
♦(Động) Chất thêm, thêm lên trên. ◎Như:
vũ tuyết giao gia 雨雪交加 mưa tuyết cùng chất thêm lên.
♦(Động) Thi hành (hình phạt) hoặc thi (ơn). ◎Như:
gia sủng tích 加寵錫 ban cho ân sủng. ◇Hàn Dũ
韓愈:
Xa phục bất duy, đao cứ bất gia, lí loạn bất tri, truất trắc bất văn 車服不維,
刀鋸不加,
理亂不知,
黜陟不聞 (Tống Lí Nguyện quy Bàn Cốc tự
送李愿歸盤谷序) Ngựa xe mũ áo không ràng buộc, hình cụ không dùng tới, trị loạn không hay biết, truất quan thăng chức không phải nghe.
♦(Động) Tăng thêm, làm thêm. ◇Luận Ngữ
論語:
Kí phú hĩ, hựu hà gia yên 既富矣,
又何加焉 (Tử Lộ
子路) (Dân) đã giàu rồi, phải làm thêm gì nữa?
♦(Hình) Hơn. ◎Như:
gia nhân nhất đẳng 加人一等 hơn người một bực.
♦(Phó) Càng, càng thêm. ◇Vương An Thạch
王安石:
Cái kì hựu thâm, tắc kì chí hựu gia thiểu hĩ 蓋其又深,
則其至又加少矣 (Du Bao Thiền Sơn kí
遊褒禪山記) Càng vô sâu (trong hang), thì số người tới được càng ít.
♦(Liên)
Gia dĩ 加以 hơn nữa, thêm vào đó.
♦(Danh) Phép tính cộng.
♦(Danh) Họ
Gia.
1.
[阿非利加] a phi lợi gia
2.
[加班] gia ban
3.
[加倍] gia bội
4.
[加級] gia cấp
5.
[加給] gia cấp
6.
[加功] gia công
7.
[加以] gia dĩ
8.
[加油] gia du
9.
[加油站] gia du trạm
10.
[加減] gia giảm
11.
[加刑] gia hình
12.
[加利福尼亞州] gia lợi phúc ni á châu
13.
[加拿大] gia nã đại
14.
[加入] gia nhập
15.
[加法] gia pháp
16.
[加冠] gia quán
17.
[加官] gia quan
18.
[加增] gia tăng
19.
[加重] gia trọng
20.
[忙上加忙] mang thượng gia mang
21.
[五加] ngũ gia
22.
[新加坡] tân gia ba
23.
[增加] tăng gia
24.
[參加] tham gia
25.
[雪上加霜] tuyết thượng gia sương