Bộ 17 凵 khảm [3, 5] U+51FA
出
xuất, xúy ![]()
chū
♦(Động) Ra, từ trong ra ngoài. § Đối lại với
nhập 入 vào. ◇Thi Kinh
詩經:
Xuất kì nhân đồ, Hữu nữ như đồ 出其闉闍,
有女如荼 (Trịnh phong
鄭風, Xuất kì đông môn
出其東門) Ra ngoài cổng thành, Có người con gái đẹp như hoa.
♦(Động) Mở ra. ◎Như:
xuất khẩu thành chương 出口成章 mở miệng nên văn chương.
♦(Động) Rời bỏ, li khai. ◎Như:
xuất gia 出家 (giã nhà) đi tu,
xuất quỹ 出軌 trật đường (xe hơi, xe lửa trật đường, ra ngoài quỹ đạo), ra ngoài khuôn khổ bình thường.
♦(Động) Bỏ, đuổi. ◎Như:
xuất thê 出妻 bỏ vợ.
♦(Động) Sinh ra, sinh sản, làm ra. ◎Như:
xuất hãn 出汗 ra mồ hôi,
nhân tài bối xuất 人才輩出 nhân tài ra nhiều.
♦(Động) Ra làm quan, gánh vác nhiệm vụ. ◇Dịch Kinh
易經:
Quân tử chi đạo, hoặc xuất hoặc xử 君子之道,
或出或處 (Hệ từ thượng
繫辭上) Đạo của người quân tử, hoặc ra làm quan (gánh vác việc đời), hoặc lui về ở ẩn.
♦(Động) Hiện ra, lộ. ◎Như:
hà xuất đồ 河出圖 sông hiện ra bản đồ,
xú thái bách xuất 醜態百出 lộ ra trăm thói xấu. ◇Tô Thức
蘇軾:
San cao nguyệt tiểu, thủy lạc thạch xuất 山高月小,
水落石出 (Hậu Xích Bích phú
後赤壁賦) Núi cao trăng nhỏ, nước rút xuống đá nhô ra.
♦(Động) Hơn, vượt, siêu việt. ◎Như:
xuất loại bạt tụy 出類拔萃 siêu việt hơn cả mọi người.
♦(Động) Tiêu ra, chi ra. ◎Như:
nhập bất phu xuất 入不敷出 thu vào chẳng đủ tiêu ra.
♦(Động) Phát tiết, làm tiêu tán. ◎Như:
xuất muộn khí 出悶氣 làm cho tiêu hết buồn bực.
♦(Động) Đưa ra. ◎Như:
đề xuất vấn đề 提出問題 nêu ra vấn đề,
xuất kì mưu 出奇謀 đưa ra mưu kế lạ.
♦(Động) Đến, có mặt. ◎Như:
án thì xuất tịch 按時出席 đúng giờ đến tham dự.
♦(Danh) Mặt ngoài, bên ngoài.
♦(Danh) Lượng từ, ngày xưa dùng cho kịch, tuồng: vở, tấn, lớp, hồi. Cũng như
xuất 齣. ◎Như:
tam xuất hí 三出戲 ba hồi kịch.
♦Một âm là
xúy. Phàm vật gì tự nó nó ra thì đọc là
xuất, vật gì tự nó không ra mà cứ bắt ra thì đọc là
xúy.
1.
[輩出] bối xuất
2.
[指出] chỉ xuất
3.
[逃不出手掌心] đào bất xuất thủ chưởng tâm
4.
[提出] đề xuất
5.
[喜出望外] hỉ xuất vọng ngoại
6.
[看不出] khán bất xuất
7.
[傑出] kiệt xuất
8.
[露出馬腳] lộ xuất mã cước
9.
[六出] lục xuất
10.
[沒出息] một xuất tức
11.
[付出] phó xuất
12.
[噴出岩] phún xuất nham
13.
[出版] xuất bản
14.
[出兵] xuất binh
15.
[出奔] xuất bôn
16.
[出港] xuất cảng
17.
[出征] xuất chinh
18.
[出洋] xuất dương
19.
[出頭] xuất đầu
20.
[出頭露面] xuất đầu lộ diện
21.
[出典] xuất điển
22.
[出家] xuất gia
23.
[出嫁] xuất giá
24.
[出行] xuất hành
25.
[出險] xuất hiểm
26.
[出現] xuất hiện
27.
[出貨] xuất hóa
28.
[出口] xuất khẩu
29.
[出氣] xuất khí
30.
[出奇] xuất kì
31.
[出其不意] xuất kì bất ý
32.
[出爐] xuất lô
33.
[出路] xuất lộ
34.
[出類拔萃] xuất loại bạt tụy
35.
[出倫之才] xuất luân chi tài
36.
[出力] xuất lực
37.
[出母] xuất mẫu
38.
[出門] xuất môn
39.
[出外] xuất ngoại
40.
[出入] xuất nhập
41.
[出品] xuất phẩm
42.
[出發] xuất phát
43.
[出風頭] xuất phong đầu
44.
[出群] xuất quần
45.
[出軌] xuất quỹ
46.
[出鬼入神] xuất quỷ nhập thần
47.
[出色] xuất sắc
48.
[出差] xuất sai
49.
[出生] xuất sanh, xuất sinh
50.
[出仕] xuất sĩ
51.
[出師] xuất sư
52.
[出身] xuất thân
53.
[出神] xuất thần
54.
[出妻] xuất thê
55.
[出世] xuất thế
56.
[出首] xuất thú
57.
[出小恭] xuất tiểu cung
58.
[出塵] xuất trần
59.
[出陣] xuất trận
60.
[出息] xuất tức
61.
[出線] xuất tuyến
62.
[出亡] xuất vong
63.
[出醜] xuất xú
64.
[出處] xuất xứ, xuất xử