Bộ 12 八 bát [6, 8] U+5178
典
điển ![]()
diǎn
♦(Danh) Sách của
ngũ đế 五帝, chỉ các kinh sách trọng yếu. ◇Tả truyện
左傳:
Thị năng độc tam phần ngũ điển 是能讀三墳五典 (Chiêu Công thập nhị niên
昭公十二年) Đọc được các sách cổ của tam vương ngũ đế.
♦(Danh) Phép thường. ◇Chu Lễ
周禮:
Đại tể chi chức, chưởng kiến bang chi lục điển, dĩ tá vương trị bang quốc 大宰之職,
掌建邦之六典,
以佐王治邦國 (Thiên quan
天官, Đại tể
大宰) Chức đại tể, nắm giữ lập nên sáu phép thường của nước, để giúp vua trị các nước.
♦(Danh) Sách được coi là mẫu mực, dùng làm tiêu chuẩn. ◎Như:
tự điển 字典 sách định nghĩa, làm mẫu mực cho chữ nghĩa,
dẫn kinh cứ điển 引經據典 trích dẫn kinh, y cứ vào sách làm mẫu mực.
♦(Danh) Quy tắc, pháp độ, chuẩn tắc.
♦(Danh) Việc thời trước, tích cũ. ◎Như:
dụng điển 用典 dùng điển cố.
♦(Danh) Lễ nghi, nghi thức. ◎Như:
thịnh điển 盛典 lễ lớn.
♦(Danh) Họ
Điển.
♦(Động) Quản lí, trị lí, coi sóc. ◎Như:
điển thí 典試 quan coi thi,
điển ngục 典獄 quan coi ngục,
điển tự 典祀 quan coi việc cúng tế,
điển tọa 典座 chức coi chín việc về chỗ nằm chỗ ngồi (trong chùa). ◇Tam quốc chí
三國志:
Chuyên điển ki mật 專典機密 (Thị Nghi truyện
是儀傳) Chuyên coi giữ việc cơ mật.
♦(Động) Cầm, cầm cố. ◇Cao Bá Quát
高伯适:
Nhị nhật điển không khiếp, Tam nhật xuyết ung xan 二日典空篋,
三日輟饔餐 Đạo phùng ngạ phu
道逢餓夫) Ngày thứ hai đem cầm cái tráp, Ngày thứ ba nhịn không ăn. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Triều hồi nhật nhật điển xuân y, Mỗi nhật giang đầu tận túy quy 朝回日日典春衣,
每日江頭盡醉歸 (Khúc Giang
曲江) Ngày ngày đi chầu về, đem áo xuân cầm cố (để lấy tiền mua rượu), Mỗi ngày, uống thật say ở đầu sông (rồi mới) trở về.
♦(Hình) Văn nhã. ◎Như:
điển nhã 典雅 văn nhã. ◇Tiêu Thống
蕭統:
Từ điển văn diễm 辭典文豔 (Đáp huyền phố viên giảng tụng khải lệnh
答玄圃園講誦啟令) Lời nhã văn đẹp.
1.
[恩典] ân điển
2.
[百科辭典] bách khoa từ điển
3.
[古典] cổ điển
4.
[典簿] điển bạ, điển bộ
5.
[典制] điển chế
6.
[典章] điển chương
7.
[典故] điển cố
8.
[典當] điển đương
9.
[典型] điển hình
10.
[典禮] điển lễ
11.
[典賣] điển mại
12.
[典儀] điển nghi
13.
[典獄] điển ngục
14.
[典雅] điển nhã
15.
[典範] điển phạm
16.
[典法] điển pháp
17.
[典貼] điển thiếp
18.
[典常] điển thường
19.
[典籍] điển tịch
20.
[漢越辭典摘引] hán việt từ điển trích dẫn
21.
[慶典] khánh điển
22.
[經典] kinh điển
23.
[瑞典] thụy điển
24.
[辭典] từ điển
25.
[字典] tự điển
26.
[出典] xuất điển