Bộ 11 入 nhập [2, 4] U+5167
內
nội, nạp内
![]()
nèi,
![]()
nà
♦(Danh) Bên trong. § Đối với
ngoại 外 bên ngoài. ◎Như:
thất nội 室內 trong nhà,
quốc nội 國內 trong nước.
♦(Danh) Tâm lí, trong lòng. ◎Như:
nội tỉnh 內省 tự xét tâm ý, phản tỉnh.
♦(Danh) Cung đình, triều đình. ◎Như:
cung đình đại nội 宮廷大內 cung đình nhà vua.
♦(Danh) Vợ, thê thiếp. ◎Như:
nội tử 內子,
nội nhân 內人,
tiện nội 賤內 đều là tiếng mình tự gọi vợ mình,
nội thân 內親 họ hàng về bên nhà vợ,
nội huynh đệ 內兄第 anh em vợ.
♦(Danh) Phụ nữ, nữ sắc. ◇Nam sử
南史:
Cảnh Tông hiếu nội, kĩ thiếp chí sổ bách 景宗好內,
妓妾至數百 (Tào Cảnh Tông truyện
曹景宗傳) Cảnh Tông thích nữ sắc, thê thiếp có tới hàng trăm.
♦(Danh) Phòng ngủ, phòng. ◇Hán Thư
漢書:
Tiên vi trúc thất, gia hữu nhất đường nhị nội 先為築室,
家有一堂二內 (Trào Thác truyện
鼂錯傳) Trước tiên cất nhà, nhà có một gian chính, hai phòng.
♦(Danh) Tạng phủ. ◎Như:
nội tạng 內臟. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Đăng thì tứ chi ngũ nội, nhất tề giai bất tự tại khởi lai 登時四肢五內,
一齊皆不自在起來 (Đệ thập bát hồi) Tức thì tay chân ruột gan, đều cùng bủn rủn, bồn chồn.
♦(Danh) Họ
Nội.
♦(Động) Thân gần. ◇Dịch Kinh
易經:
Nội quân tử nhi ngoại tiểu nhân, quân tử đạo trưởng, tiểu nhân đạo tiêu dã 內君子而外小人,
君子道長,
小人道消也 (Thái quái
泰卦) Thân gần người quân tử mà xa lánh kẻ tiểu nhân, đạo của quân tử thì lớn lên, đạo của tiểu nhân thì tiêu mòn.
♦Một âm là
nạp. (Động) Thu nhận, chấp nhận. § Thông
nạp 納. ◇Sử Kí
史記:
Hoài Vương nộ, bất thính, vong tẩu Triệu, Triệu bất nạp, phục chi Tần, cánh tử ư Tần nhi quy táng 懷王怒,
不聽,
亡走趙,
趙不內,
復之秦,
竟死於秦而歸葬 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện
屈原賈生傳) Hoài Vương nổi giận, không chịu, bỏ trốn sang nước Triệu, Triệu không cho ở, Hoài Vương lại về Tẩn, rốt cục chết ở Tần, rồi đưa về chôn trên đất Sở.
♦(Động) Lấy văn tự cố buộc người vào tội gọi là
chu nạp 周內.
1.
[白內障] bạch nội chướng
2.
[境內] cảnh nội
3.
[周內] chu nội
4.
[局內人] cục nội nhân
5.
[臥內] ngọa nội
6.
[內部] nội bộ
7.
[內閣] nội các
8.
[內政部] nội chính bộ
9.
[內功] nội công
10.
[內攻] nội công
11.
[內容] nội dung
12.
[內地] nội địa
13.
[內廷] nội đình
14.
[內庭] nội đình
15.
[內間] nội gian, nội gián
16.
[內教] nội giáo
17.
[內兄弟] nội huynh đệ
18.
[內科] nội khoa
19.
[內亂] nội loạn
20.
[內力] nội lực
21.
[內幕] nội mạc
22.
[內人] nội nhân
23.
[內附] nội phụ
24.
[內官] nội quan
25.
[內則] nội tắc
26.
[內在] nội tại
27.
[內心] nội tâm
28.
[內寢] nội tẩm
29.
[內臟] nội tạng
30.
[內親] nội thân
31.
[內臣] nội thần
32.
[內侍] nội thị
33.
[內屬] nội thuộc
34.
[內治] nội trị
35.
[內助] nội trợ
36.
[內相] nội tướng
37.
[內應] nội ứng
38.
[內務] nội vụ