Bộ 10 儿 nhân [2, 4] U+5143
元
nguyên ![]()
yuán
♦(Danh) Đầu người. ◇Mạnh Tử
孟子:
Dũng sĩ bất vong táng kì nguyên 勇士不忘喪其元 (Đằng Văn Công hạ
滕文公下) Bậc dũng sĩ chết mất đầu cũng không sợ.
♦(Danh) Lượng từ: đồng tiền. Mười
giác 角 (hào) là một
nguyên. § Thông
viên 圓. ◎Như:
ngũ thập nguyên 五十元 năm mươi đồng.
♦(Danh) Nhà
Nguyên 元, giống ở
Mông Cổ 蒙古 vào lấy nước Tàu, nối đời làm vua hồi năm 1275.
♦(Danh) Tên húy vua nhà Thanh là
Huyền 玄, nên sách vở in về đời ấy đều lấy chữ
nguyên 元 thay chữ
huyền 玄.
♦(Danh)
Nguyên nguyên 元元 trăm họ, dân đen gọi là
lê nguyên 黎元. ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Chế hải nội, tử nguyên nguyên, thần chư hầu, phi binh bất khả 制海內,
子元元,
臣諸侯,
非兵不可 (Tần sách
秦策, Tô Tần
蘇秦) Thống trị hải nội, thân ái trăm họ, chư hầu phải thần phục, không dùng binh không được.
♦(Danh) Nhà tu đạo cho trời, đất, nước là
tam nguyên 三元 tức là ba cái có trước vậy.
♦(Danh) Phép lịch cũ định ngày rằm tháng giêng là
thượng nguyên 上元, rằm tháng bảy là
trung nguyên 中元, rằm tháng mười gọi là
hạ nguyên 下元, gọi là ba ngày
nguyên.
♦(Danh) Họ
Nguyên.
♦(Hình) Đứng đầu. ◎Như:
nguyên thủ 元首 người đứng đầu. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Nhược dục trị tội, đương trừ nguyên ác 若欲治罪,
當除元惡 (Đệ tam hồi) Nếu muốn trị tội, nên diệt trừ mấy tên gian ác đứng đầu.
♦(Hình) Mới, đầu tiên. ◎Như:
nguyên niên 元年 năm đầu (thứ nhất),
nguyên nguyệt 元月 tháng Giêng,
nguyên nhật 元日 ngày mồng một.
♦(Hình) To lớn. ◎Như:
nguyên lão 元老 già cả. § Nước lập hiến có
nguyên lão viện 元老院 để các bực già cả tôn trọng dự vào bàn việc nước.
♦(Hình) Tài, giỏi. ◇Lễ Kí
禮記:
Thiên tử chi nguyên sĩ 天子之元士 (Vương chế
王制) Người tài giỏi của thiên tử.
♦(Hình) Cơ bản. ◎Như:
nguyên tố 元素.
♦(Phó) Vốn là. ◇Tô Thức
蘇軾:
Sứ quân nguyên thị thử trung nhân 使君元是此中人 (Hoán khê sa
浣溪沙) Sứ Quân vốn là người ở trong đó.
1.
[亞元] á nguyên
2.
[改元] cải nguyên
3.
[乾元] càn nguyên, kiền nguyên
4.
[公元] công nguyên
5.
[多元] đa nguyên
6.
[大元帥] đại nguyên súy
7.
[下元] hạ nguyên
8.
[美元] mĩ nguyên
9.
[元夜] nguyên dạ
10.
[元旦] nguyên đán
11.
[元勛] nguyên huân
12.
[元老] nguyên lão
13.
[元帥] nguyên súy
14.
[元宵] nguyên tiêu
15.
[元素] nguyên tố
16.
[三元] tam nguyên
17.
[上元] thượng nguyên
18.
[中元] trung nguyên
19.
[中元節] trung nguyên tiết