Bộ 9 人 nhân [5, 7] U+4F4D 位 vị wèi♦(Danh) Chỗ, nơi. ◎Như: tọa vị座位 chỗ ngồi. ♦(Danh) Ngôi, chức quan. ◎Như: bất kế danh vị不計名位 không phân biệt tên tuổi chức tước. ♦(Danh) Cấp bậc. ◎Như: tước vị爵位. ♦(Danh) Chuẩn tắc của sự vật. ◎Như: đơn vị單位. ♦(Danh) Tiếng tôn kính người. ◎Như: chư vị諸位 các ngài, các vị各位 quý ngài. ♦(Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho người, mang ý kính trọng. ◎Như: thập vị khách nhân十位客人 mười người khách, ngũ vị lão sư五位老師 năm vị lão sư. ♦(Động) Ở, tại. ◎Như: Trung Quốc vị ư Á châu đích đông nam phương Trung Quốc ở vào phía đông nam Á châu. ♦(Động) Xếp đặt, an bài.