Bộ 9 人 nhân [4, 6] U+4EF6 件 kiện jiàn♦(Danh) Đồ vật, khí cụ, phẩm vật. ◎Như: bưu kiện郵件 đồ vật gửi theo đường bưu điện, cấp kiện急件 công văn khẩn. ♦(Danh) Lượng từ: cái, việc, món. ◎Như: nhất kiện sự一件事 một việc, lưỡng kiện y phục兩件衣服 hai bộ quần áo, tam kiện hành lí三件行李 ba kiện hành lí.