Bộ 2 丨 cổn [3, 4] U+4E2D
中
trung, trúng ![]()
zhōng,
![]()
zhòng
♦(Danh) Chỗ giữa. ◎Như:
trung ương 中央 chỗ giữa (ý nói quan trọng nhất),
cư trung 居中 ở giữa.
♦(Danh) Bên trong. ◎Như:
thủy trung 水中 trong (dưới) nước,
mộng trung 夢中 trong mộng,
tâm trung 心中 trong lòng.
♦(Danh) Trong khoảng, trong vòng (thời kì). ◎Như:
nhất niên chi trung 一年之中 trong khoảng một năm.
♦(Danh) Tên gọi tắt của
Trung Quốc 中國.
♦(Hình) Ở giữa làm môi giới, liên lạc. ◎Như:
trung nhân 中人 người làm trung gian.
♦(Hình) Vừa, thường, nhỡ (ở trong khoảng giữa cao và thấp, lớn và nhỏ, tốt và xấu). ◎Như:
trung cấp 中級 bậc trung,
trung hình 中型 cỡ vừa,
trung đẳng 中等 hạng vừa.
♦(Hình) Nửa. ◎Như:
trung đồ 中途 nửa đường,
trung dạ 中夜 nửa đêm.
♦(Phó) Đang. ◎Như:
tại điều tra trung 在調查中 đang điều tra.
♦Một âm là
trúng. (Động) Đúng. ◎Như:
xạ trúng 射中 bắn trúng,
ngôn trúng 言中 nói đúng. ◇Luận Ngữ
論語:
Hình phạt bất trúng, tắc dân vô sở thố thủ túc 刑罰不中,
則民無所措手足 (Tử Lộ
子路) Hình phạt không đúng, thì dân không biết đặt tay chân vào đâu (không biết làm thế nào cho phải).
♦(Động) Bị, mắc. ◎Như:
trúng phong 中風 bị trúng gió,
trúng thử 中暑 bị trúng nắng,
trúng độc 中毒 ngộ độc.
♦(Động) Được. ◎Như:
trúng tưởng 中獎 được thưởng,
trúng thiêm 中籤 được trúng số.
♦(Động) Hợp, hợp cách. ◎Như:
trúng thức 中式 trúng cách,
bất trúng dụng 不中用 không dùng được.
♦(Động) Đậu, thi đỗ. ◎Như:
khảo trúng 考中 thi đậu.
1.
[暗中] ám trung
2.
[暗中摸索] ám trung mô sách
3.
[百發百中] bách phát bách trúng
4.
[不中用] bất trúng dụng
5.
[不中] bất trung, bất trúng
6.
[杯中物] bôi trung vật
7.
[禁中] cấm trung
8.
[正中] chánh trung
9.
[執兩用中] chấp lưỡng dụng trung
10.
[執中] chấp trung
11.
[折中] chiết trung
12.
[錐處囊中] chùy xử nang trung
13.
[居中] cư trung
14.
[地中海] địa trung hải
15.
[人中] nhân trung
16.
[桑中] tang trung
17.
[集中] tập trung
18.
[中部] trung bộ
19.
[中格] trúng cách
20.
[中正] trung chánh
21.
[中洲] trung châu
22.
[中古] trung cổ
23.
[中舉] trúng cử
24.
[中游] trung du
25.
[中庸] trung dung
26.
[中用] trúng dụng
27.
[中的] trúng đích
28.
[中度] trung độ
29.
[中斷] trung đoạn
30.
[中毒] trúng độc
31.
[中東] trung đông
32.
[中堂] trung đường, trung đương
33.
[中間] trung gian
34.
[中學] trung học
35.
[中興] trung hưng
36.
[中計] trung kế, trúng kế
37.
[中立] trung lập
38.
[中路] trung lộ
39.
[中流] trung lưu
40.
[中午] trung ngọ
41.
[中元] trung nguyên
42.
[中原] trung nguyên
43.
[中元節] trung nguyên tiết
44.
[中年] trung niên
45.
[中風] trúng phong
46.
[中孚] trung phu
47.
[中軍] trung quân
48.
[中國] trung quốc
49.
[中國製造] trung quốc chế tạo
50.
[中饋] trung quỹ
51.
[中士] trung sĩ
52.
[中佐] trung tá
53.
[中心] trung tâm
54.
[中秋] trung thu
55.
[中暑] trúng thử
56.
[中式] trúng thức
57.
[中食] trung thực
58.
[中傷] trúng thương
59.
[中旬] trung tuần
60.
[中將] trung tướng
61.
[中酒] trúng tửu
62.
[中選] trúng tuyển
63.
[中央] trung ương
64.
[中尉] trung úy
65.
[中意] trung ý
66.
[無形中] vô hình trung
67.
[意中人] ý trung nhân