Bộ 1 一 nhất [4, 5] U+4E16
世
thế ![]()
shì
♦(Danh) Ba mươi năm là một
thế. ◇Luận Ngữ
論語:
Như hữu vương giả, tất thế nhi hậu nhân 如有王者,
必世而後仁 (Tử Lộ
子路) Như có bậc thánh nhân làm thiên tử, phải mất một đời (30 năm) thì mọi người mới có nhân đạo.
♦(Danh) Hết đời cha đến đời con là một
thế. ◎Như:
nhất thế 一世 một đời,
thế hệ 世系 nối đời. ◇Liễu Tông Nguyên
柳宗元:
Hữu Tưởng thị giả, chuyên kì lợi tam thế hĩ 有蔣氏者,
專其利三世矣 (Bộ xà giả thuyết
捕蛇者說) Có nhà họ Tưởng, chuyên hưởng món lợi đó đã ba đời.
♦(Danh) Triều đại. ◎Như:
nhất thế 一世 một triều đại (họ nhà vua thay đổi). ◇Đào Uyên Minh
陶淵明:
Vấn kim thị hà thế, nãi bất tri hữu Hán, vô luận Ngụy, Tấn 問今是何世,
乃不知有漢,
無論魏,
晉 (Đào hoa nguyên kí
桃花源記) Hỏi bây giờ là đời nào, thì ra họ không biết có đời Hán nữa, nói chi đến đời Ngụy và Tấn.
♦(Danh) Thời đại. ◎Như:
thịnh thế 盛世 đời thịnh,
quý thế 季世 đời suy.
♦(Danh) Năm. § Cũng như
niên 年,
tuế 歲. ◇Lễ Kí
禮記:
Khứ quốc tam thế 去國三世 (Khúc lễ hạ
曲禮下) Đi khỏi nước ba năm.
♦(Danh) Đời, người đời, thế giới, thế gian. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Cử thế giai trọc ngã độc thanh, chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh 舉世皆濁我獨清,
眾人皆醉我獨醒 (Sở từ
楚辭) Cả đời đều đục mình ta trong, mọi người đều say cả, mình ta tỉnh.
♦(Danh) Họ
Thế.
♦(Hình) Nối đời. ◎Như:
thế phụ 世父 bác ruột,
thế tử 世子 con trưởng của chư hầu.
♦(Hình) Nhiều đời, lâu đời. ◎Như:
thế giao 世交 giao hảo lâu đời,
thế cừu 世仇 thù truyền kiếp.
♦(Hình) Nói về sự giao tiếp trong xã hội. ◎Như:
thế cố 世故 thói đời.
1.
[百世] bách thế
2.
[百世師] bách thế sư
3.
[半世] bán thế
4.
[不世] bất thế
5.
[八世] bát thế
6.
[平世] bình thế
7.
[蓋世] cái thế
8.
[近世] cận thế
9.
[終世] chung thế
10.
[舉世] cử thế
11.
[極樂世界] cực lạc thế giới
12.
[窮年累世] cùng niên lũy thế
13.
[救世] cứu thế
14.
[九世之仇] cửu thế chi cừu
15.
[救世主] cứu thế chúa
16.
[奕世] dịch thế
17.
[家世] gia thế
18.
[下世] hạ thế
19.
[幻世] huyễn thế
20.
[去世] khứ thế
21.
[今世] kim thế
22.
[來世] lai thế
23.
[亂世] loạn thế
24.
[人世] nhân thế
25.
[入世] nhập thế
26.
[一世] nhất thế
27.
[冠世] quán thế
28.
[冠世之才] quán thế chi tài
29.
[娑婆世界] sa bà thế giới
30.
[創世記] sáng thế kí
31.
[再世] tái thế
32.
[三世] tam thế
33.
[三千大千世界] tam thiên đại thiên thế giới
34.
[三千世界] tam thiên thế giới
35.
[早世] tảo thế
36.
[濟世] tế thế
37.
[世故] thế cố
38.
[世局] thế cục
39.
[世道] thế đạo
40.
[世途] thế đồ
41.
[世家] thế gia
42.
[世間] thế gian
43.
[世交] thế giao
44.
[世界] thế giới
45.
[世界貿易組織] thế giới mậu dịch tổ chức
46.
[世界銀行] thế giới ngân hàng
47.
[世界衛生組織] thế giới vệ sinh tổ chức
48.
[世系] thế hệ
49.
[世紀] thế kỉ
50.
[世路] thế lộ
51.
[世誼] thế nghị
52.
[世閥] thế phiệt
53.
[世事] thế sự
54.
[世襲] thế tập
55.
[世態] thế thái
56.
[世臣] thế thần
57.
[世常] thế thường
58.
[世子] thế tử
59.
[世俗] thế tục
60.
[世味] thế vị
61.
[書香世家] thư hương thế gia
62.
[先世] tiên thế
63.
[前世] tiền thế
64.
[聞名於世] văn danh ư thế
65.
[永世] vĩnh thế
66.
[出世] xuất thế
67.
[伊麗莎白二世] y lệ toa bạch nhị thế
68.
[厭世] yếm thế