Bộ 1 一 nhất [0, 1] U+4E00
一
nhất ![]()
yī
♦(Danh) Một, là số đứng đầu các số đếm.
♦(Danh) Họ
Nhất.
♦(Hình) Cùng, giống nhau, tương đồng. ◎Như:
nhất mô nhất dạng 一模一樣 hoàn toàn giống nhau,
đại tiểu bất nhất 大小不一 lớn nhỏ không như nhau. ◇Trung Dung
中庸:
Cập kì thành công nhất dã 及其成工一也 Nên công cùng như nhau vậy.
♦(Hình) Chuyên chú. ◎Như:
chuyên nhất bất biến 專一不變 một lòng chuyên chú không đổi.
♦(Hình) Mỗi, mỗi một, từng cái một. ◎Như:
nhất hiệt lục bách tự 一頁六百字 mỗi trang sáu trăm chữ.
♦(Hình) Thứ nhất. ◇Tả truyện
左傳:
Phù chiến, dũng khí dã, nhất cổ tác khí, tái nhi suy, tam nhi kiệt 夫戰,
勇氣也,
一鼓作氣,
再而衰,
三而竭 (Tào Quế luận chiến
曹劌論戰) Sự chiến tranh, nói về dũng khí, (nghe) tiếng trống thứ nhất thì (quân) hăng hái, tiếng thứ hai lòng hăng hái giảm xuống, lần thứ ba thì hăng hái hết cả.
♦(Hình) Cả, toàn, suốt. ◎Như:
nhất thân thị hãn 一身是汗 cả người mồ hôi,
nhất sanh 一生 suốt đời,
nhất đông 一冬 cả mùa đông.
♦(Hình) Còn có một cái khác là. ◎Như:
ba gia, nhất danh tây hồng thị 番茄,
一名西紅柿 cà chua, còn có tên là
tây hồng thị.
♦(Động) Họp thành một. ◇Đỗ Mục
杜牧:
Lục vương tất, tứ hải nhất 六王畢,
四海一 (A Phòng cung phú
阿房宮賦) Sáu vua bị diệt, bốn bể thống nhất.
♦(Phó) Vừa mới. ◎Như:
nhất thính tựu đổng 一聽就懂 vừa mới nghe là hiểu ngay.
♦(Phó) Một chút, một lát (đặt giữa cùng một động từ dùng hai lần). ◎Như:
vấn nhất vấn 問一問 hỏi một chút,
hiết nhất hiết 歇一歇 nghỉ một lát.
♦(Phó) Đều. ◇Tuân Tử
荀子:
Nhất khả dĩ vi pháp tắc 一可以為法則 (Khuyến học
勸學) Đều có thể dùng làm phép tắc.
♦(Phó) Hễ, mỗi khi, cứ mỗi lần. ◇Tư Mã Thiên
司馬遷:
Cứu binh bất chí, sĩ tốt tử thương như tích, nhiên Lăng nhất hô lạo, quân sĩ vô bất khởi 救兵不至,
士卒死傷如積,
然陵一呼勞,
軍士無不起 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư
報任少卿書) Quân cứu viện không tới, sĩ tốt bị tử thương chất đống, vậy mà (Lí) Lăng hễ hô một tiếng ủy lạo, quân sĩ không ai không vùng dậy.
♦(Phó) Mà lại, lại (biểu thị sự không ngờ). ◇Sử Kí
史記:
Quả nhân chi quá nhất chí thử hồ! 寡人之過一至此乎 (Hoạt kê truyện
滑稽傳) Lỗi của quả nhân, mà lại đến như thế sao!
♦(Liên) Hoặc, hoặc là. ◇Trang Tử
莊子:
Nhất dĩ kỉ vi mã, nhất dĩ kỉ vi ngưu 一以己為馬,
一以己為牛 (Ứng đế vương
應帝王) Hoặc coi mình là ngựa, hoặc coi mình là bò.
♦(Trợ) Dùng để nhấn mạnh, tăng cường ngữ khí. ◇Cổ thi
古詩:
Thượng hữu huyền ca thanh, Âm hưởng nhất hà bi 上有絃歌聲,
音響一何悲 (Tây bắc hữu cao lâu
西北有高樓) Trên lầu có tiếng đàn ca, Âm hưởng sao mà bi thương vậy.
1.
[百聞不如一見] bách văn bất như nhất kiến
2.
[抱一] bão nhất
3.
[不名一錢] bất danh nhất tiền
4.
[不一] bất nhất
5.
[執一] chấp nhất
6.
[眾口一詞] chúng khẩu nhất từ
7.
[專一] chuyên nhất
8.
[機杼一家] cơ trữ nhất gia
9.
[舉一反三] cử nhất phản tam
10.
[救人一命勝造七級浮屠] cứu nhân nhất mệnh
11.
[九死一生] cửu tử nhất sinh
12.
[以一當十] dĩ nhất đương thập
13.
[唯一] duy nhất
14.
[大年初一] đại niên sơ nhất
15.
[等一下] đẳng nhất hạ
16.
[丁一卯二] đinh nhất mão nhị
17.
[單一] đơn nhất
18.
[同一] đồng nhất
19.
[合一] hợp nhất
20.
[乾坤一擲] kiền khôn nhất trịch
21.
[目空一切] mục không nhất thế
22.
[人一己百] nhân nhất kỉ bách
23.
[一百八十] nhất bách bát thập độ
24.
[一般] nhất bàn, nhất ban
25.
[一壁] nhất bích
26.
[一瓣香] nhất biện hương
27.
[一輩子] nhất bối tử
28.
[一個] nhất cá
29.
[一週] nhất chu
30.
[一舉兩便] nhất cử lưỡng tiện
31.
[一面] nhất diện
32.
[一旦] nhất đán
33.
[一等] nhất đẳng
34.
[一道煙] nhất đạo yên
35.
[一定] nhất định
36.
[一呼百諾] nhất hô bách nặc
37.
[一向] nhất hướng
38.
[一刻千金] nhất khắc thiên kim
39.
[一概] nhất khái
40.
[一口] nhất khẩu
41.
[一口氣] nhất khẩu khí
42.
[一氣] nhất khí
43.
[一見] nhất kiến
44.
[一見如故] nhất kiến như cố
45.
[一覽] nhất lãm
46.
[一律] nhất luật
47.
[一流] nhất lưu
48.
[一門] nhất môn
49.
[一言] nhất ngôn
50.
[一人] nhất nhân
51.
[一一] nhất nhất
52.
[一日] nhất nhật
53.
[一鍋粥] nhất oa chúc
54.
[一品] nhất phẩm
55.
[一片婆心] nhất phiến bà tâm
56.
[一貫] nhất quán
57.
[一生] nhất sanh, nhất sinh
58.
[一心] nhất tâm
59.
[一齊] nhất tề
60.
[一身] nhất thân
61.
[一神教] nhất thần giáo
62.
[一世] nhất thế
63.
[一時] nhất thì, nhất thời
64.
[一切] nhất thiết, nhất thế
65.
[一統] nhất thống
66.
[一瞬] nhất thuấn
67.
[一說] nhất thuyết
68.
[一笑千金] nhất tiếu thiên kim
69.
[一致] nhất trí
70.
[一朝一夕] nhất triêu nhất tịch
71.
[一直] nhất trực
72.
[一字千金] nhất tự thiên kim
73.
[一息] nhất tức
74.
[一味] nhất vị
75.
[一齣] nhất xuất, nhất xích
76.
[反輸一帖] phản thâu nhất thiếp
77.
[千載一時] thiên tải nhất thì
78.
[統一] thống nhất
79.
[首屈一指] thủ khuất nhất chỉ
80.
[知行合一] tri hành hợp nhất
81.
[萬無一失] vạn vô nhất thất